MẠNG NỘI DUNG
TUẦN 9: CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
Ngày thực hiện: 03/ 11/ 2014
Ngày kết thúc: 07/ 11/ 2014
-nhận ra và liệt kê một số :Tên gọi, đặc điểm nổi bật (tiếng kêu, thức ăn, thói quen, vận động sinh sản ) động vật nuôi trong gia đình
- Ích lợi: ( Các món ăn từ vật nuôi)
- Sự giống và khác nhau
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường sống, với vận động, cách kiếm ăn
- Cách chăm sóc, bảo vệ động vật nuôi trong gia đình
TUẦN 10 CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG
Ngày thực hiện: 10/ 11/ 2014
Ngày kết thúc: 14/ 11/ 2014
- nhận ra và liệt kê một số :Tên gọi, đặc điểm nổi bật (tiếng kêu, thức ăn, thói quen, vận động, sinh sản) động vật sống trong rừng
- Ích lợi: ( Các món ăn từ vật nuôi)
- Sự giống và khác nhau
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường sống, với vận động, cách kiếm ăn
- Cách chăm sóc, bảo vệ động vật sống trong rừng
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI DỘNG VẬT ( 5 TUẦN )
Ngày thực hiện: 3 / 11 / 2014 – 5 /12 / 2014
TUẦN 11CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
Ngày thực hiện:17/11/ 2014
Ngày kết thúc: 21/ 11/ 2014
- nhận ra và liệt kê một số: Tên gọi, đặc điểm nổi bật (thức ăn, thói quen, vận động sinh sản) động vật sống dưới nước
- Ích lợi: ( Các món ăn từ vật nuôi)
- Sự giống và khác nhau
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường sống, với vận động, cách kiếm ăn
- Cách chăm sóc, bảo vệ động vật sống dưới nước
TUẦN 12 CHỦ ĐỀ: CÔN TRÙNG – CHIM
Ngày thực hiện: 24/11/2014
Ngày kết thúc: 28/ 11/ 2014
- nhận ra và liệt kê một số: Tên gọi, đặc điểm nổi bật (vận động, tiếng kêu, thức ăn, s sản, thói quen) một số côn trùng chim
- Các bộ phận chính
- Màu sắc kích thước
- Ích lợi, tác hại
- Nơi sống côn trùng chim
- Cách diệt trừ và phòng ngừa côn trùng có hại, không nghịch phá côn trùng có ích
TUẦN 13 CHỦ ĐỀ:
BÒ SÁT
Ngày thực hiện: 01/12/2014
Ngày kết thúc:
05/ 12/ 2014
- nhận ra và liệt kê một số: Tên gọi, đặc điểm nổi bật (vận động, tiếng kêu, thức ăn, sinh sản, thói quen) một số sát
- Các bộ phận chính
- Màu sắc kích thước
- Ích lợi, tác hại
- Nơi sống một số sát
- phòng ngừa một số sát có hại, không nghịch phá một số sát có ích
MỤC TIÊU:
Phát triển thể chất:
Thực hiện tự tin và khéo léo 1 số vận động cơ bản : bò, trườn, chạy , nhảy, tung, bắt
Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật
Biết lợi ích của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe đối với con người
Phát triển nhận thức:
Trẻ biết so sánh để thấy được sự giống, khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua 1 số đặc điểm của chúng
Biết được lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người
Biết mối quan hệ đơn giản đối với con vật với môi trường sống (thức ăn, sinh sàn, vận động…) của các con vật
Có 1 số kỷ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật sống gần gũi
Trẻ biết phân biệt phía trước sau, trái phải.
Phát triển ngôn ngữ:
Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và 1 số đặc điểm nổi bật, rõ nét 1 số con vật gần gũi
Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét được và biết trao đổi thảo luận với người lớn và các bạn
Nhận biết được chữ cái qua tên các con vật
Kể được chuyện 1 số con vật gần gũi (qua tranh, ảnh, quan sát con vật)
Biết xem sách, tranh ảnh về các con vật.
Tham gia có sáng tạo trong các hoạt động ngôn ngữ: đóng kịch, kể chuyện.
Thuộc và đọc diễn cảm các bài thơ về thế giới động vật
Mạnh dạn, tự tin, chủ động trong giao tiếp.
Phát