Thực hiện ba công khai năm học 2018 - 2019

Thứ ba - 27/11/2018 10:13
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MẪU GIÁO MINH THẠNH
Biểu 1
C. THỰC HIỆN CÔNG KHAI NĂM HỌC 2018 - 2019
Thực hiện Thông tư 36/2017/TT-BGĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo về việc thực hiện công khai đối cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân và Thông tư 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Trường Mẫu giáo Mầm Non  cam kết thực hiện nghiêm túc các nội dung chăm sóc giáo dục, đội ngũ, cơ sở vật chất và tài chính trong nhà trường năm học 2018 - 2019.
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Stt Nội dung Chất lượng
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến dạt được * Cân nặng:
- Kênh Bình thường:
+ Đầu năm đạt 194/261 Tỷ lệ 74.32%.
+ Cuối năm đạt:%
- Kênh suy dinh dưỡng:
+ Đầu năm: 10/261 tỷ lệ 3.83%
+ Cuối năm còn:%.
* Chiều cao:
- Kênh Bình thường:
+ Đầu năm đạt : %
+ Cuối năm đạt: %
II Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ Chương trình giáo dục mầm non
Chương trình giáo dục mẫu giáo
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển (học kỳ I) - Phát triển thể chất:
+ Đạt: 91%
+ Cần cố gắng: 9 %
+ Chưa đạt: 0%
- Phát triển ngôn ngữ - giao tiếp:
+ Đạt: 90,2 %
+ Cần cố gắng: 9,8%
+ Chưa đạt: 0 %
- Phát triển nhận thức:
+ Đạt: 90 %
+ Cần cố gắng:10%
+ Chưa đạt: 0 %
- Phát triển tình cảm - quan hệ xã hội:
+ Đạt: 88%
+ Cần cố gắng: 12%
+ Chưa đạt: 0 %
- Phát triển thẩm mĩ:
+ Đạt: 89,3%
+ Cần cố gắng: 7,5%
+ Chưa đạt: 3,2%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc và giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non - Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ. Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp. 100% đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh chăm sóc là inôc.
- ký kết với các mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.
- 100% trẻ tham gia các ngày hội, ngày lễ như: Tết Trung thu, ngày hội đến trường của bé, Tết thiếu nhi 1/6...


Biểu 2
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Năm học: 2018-2019
Stt Nội dung Tổng số trẻ em Mẫu giáo
3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 261 0 93 168
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0 0 0 0
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 261 0 93 168
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn  tại cơ sở 261 0 93 168
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 261 0 93 168
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 261 0 93 168
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 261 0 93 168
1 Số trẻ cân nặng bình thường 199 0 76 123
2 Số trẻ suy dinh dưỡng the nhẹ cân 4 0 2 2
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 254 0 90 164
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 7 0 3 4
5 Số trẻ thừa cân béo phì 58 0 15 43
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 261 0 93 168
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 0 0 0 0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 261 0 93 168


BIỂU MẪU 3
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Stt Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 6 Số m2/ trẻ em 1.3
II Loại phòng học Cấp 4 -
1 Phòng học kiên cố 0 -
2 Phòng học bán kiên cố  6 -
III Số điểm trường 01 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2036 7.83
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 300 1.15
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 336 1,3
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 48  
4 Diện tích hiên chơi (m2) 68  
5 Diện tích phòng GD thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng GD nghệ thuật  (m2) 0  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 48  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
   
1 Số bộ thiếr bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo qui định 18 03 bộ/1 lớp
2 Số bộ thiếr bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10 10 bộ/sân chơi
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 6 máy vi tính, 2 máy 01 bộ vi tính/1 lớp
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác    
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 01   2   0
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet (ADSL) x  
XIV Trang thông tin điện tử(website) của cơ sở giáo dục x  
XV Tường rào xây x  
                 

BIỂU MẪU 4
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 - 2019
TT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo Ghi chú
(không trình độ)
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) TS ThS ĐH TCCN Dưới TCCN
  Tổng số CBGVNV 28 17 11     10 5 4   8
I Giáo viên (mẫu giáo) 15 15       7 5 2    
II Cán bộ quản lý 02 02       2        
1 Hiệu trưởng 01 01       01        
2 Phó Hiệu trưởng 01 01       01        
III Nhân viên 11 2 9     1   1   9
1 Nhân viên văn thư 1 01              
2 Nhân viên kế toán 01 01       01        
3 Thủ quỹ                    
4 Nhân viên y tế 01   01         01    
5 Nhân viên nấu ăn 05   05       0 0   05
6 Nhân viên khác 03   0             03
 
  HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)


Lê Thị Vân

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bữa sáng:

- Bánh canh thịt heo, cà rốt, nấm rơm - Phụ sáng: Sữa Netsure Pedia

Bữa trưa:

- Cơm - Canh: Cải bó xôi thịt bằm - Mặn: Cá hú kho cà chua - Rau: Đậu bắp luộc

Bữa xế:

- Phụ xế: Sữa chua

Bữa chiều:

- Bún gạo, thịt gà, cải ngọt, cà rốt

Văn bản mới

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây